Sôi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:00, ngày 12 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*t-ruːj ~ *k-luːs/  [cg1] chất lỏng chuyển từ trạng thái lỏng sang khí một cách nhanh chóng khi được đun nóng, có hiện tượng nổi bong bóng mạnh; (nghĩa chuyển) có tiếng kêu lục bục giống như nước sôi
    nước sôi
    dầu sôi
    đun sôi
    ăn chín uống sôi
    sôi bụng
Nước sôi

Từ cùng gốc

  1. ^