Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
Đóng mở mục lục
Chổi
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:15, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*k-cuːs/
("quét, chổi")
[cg1]
đồ dùng để quét, thường làm bằng cách bó một vật liệu dạng sợi xòe ra lên đầu một thanh dài;
(nghĩa chuyển)
chi tiết bằng than dùng để truyền điện trong động cơ điện
chổi
quét
nhà
chổi
sể
chổi
lông
gà
muốn
chắc
ở
nhà
gạch,
muốn
sạch
quét
chổi
cùn
sao
chổi
chổi
than
động
cơ
không
chổi
than
Các loại chổi
Chổi than
Từ cùng gốc
^
(
Bắc Trung Bộ
)
chủi
(
Chứt
)
/kacuːl/
("quét")
(Rục)
(
Chứt
)
/kacuːr/
("chổi")
(Rục)
(
Chứt
)
/kucuːlʰ¹/
(Sách)
(
Chứt
)
/cùːjʔ/
(Arem)
(
Chứt
)
/kəcuːɯʰ¹/
(Mã Liềng)
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn