Chạm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:05, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (tạm) /d͡zɑmH/ đục, khắc để tạo hình khối nghệ thuật
    chạm khắc
    cửa gỗ chạm rất khéo
    thợ chạm
    bốn cửa anh chạm bốn rồng
Chạm khắc gỗ