Gié

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:30, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-cɛːrʔ [1] ~ kɟɛːrʔ [1]/ [cg1] nhánh mọc dài lên và có hoa ở các loại cây ngũ cốc
    gié lúa
    gié ngô
    sâu cắn gié
    nhện gié hại lúa
Gié ngô

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.