Bước tới nội dung
- (Hán trung cổ) 羹 /kaeng/ → (Proto-Tai) /*kɛːŋᴬ²/ [cg1] → (Khmer) កែង món nước dùng dạng cà ri, được chan ăn cùng bún cá và bánh mì; (cũng) kèn
- bún kèng Châu Đốc
- bún nước kèng An Giang
Từ cùng gốc
- ^
- (Thái Lan) แกง
- (Lào) ແກງ
- (Tày Lự) ᦶᦂᧂ
- (Shan) ၵႅင်
- (Tai Nüa) ᥐᥦᥒ
- (Saek) เก๋ง
-