Khuất

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt trung đại - 1651) khŏất bị che lấp đi; (nghĩa chuyển) không có, vắng; (nghĩa chuyển) đã chết
    che khuất
    mặt trời khuất sau đám mây
    khuất nẻo
    nhà khuất gió
    khuất nắng
    khuất mặt
    khuất núi
    người đã khuất