Lò cò

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) à cloche-pied(/a klɔʃ.pje/) ("một chân") nhảy bằng một chân từng quãng ngắn một, chân kia co lên [a]
    ba tháng biết lẫy, bảy tháng biết , chín tháng biết lò cò chạy chơi (Phan Kế Bính)
    chân đau phải nhảy lò cò

    Lạc lò cò
    Mò cuốc cuốc
    Cò chân trước
    Cuốc chân vàng
Đệ nhất phu nhân Michelle Obama chơi nhảy lò cò

Chú thích

  1. ^ Từ lò cò vốn dĩ là cò lò, là phiên âm của từ cloche /klɔʃ/ trong tiếng Pháp, với nghĩa gốc là "vụng về, ngốc nghếch". Lò cò ngoài nghĩa "nhảy bằng một chân" thì từng mang nghĩa là "đi chậm chạp, vụng về, uể oải". Trong thời Pháp thuộc, trẻ con Pháp mang đến Việt Nam trò chơi marelle, người chơi phải nhảy bằng một chân qua các ô được đánh số. Người Việt gọi trò chơi này là nhảy lò cò. Sau này nét nghĩa "chậm chạp, vụng về" dần mất đi, nhưng tên gọi lò cò và nét nghĩa "nhảy bằng một chân" vẫn tiếp tục tồn tại thông qua trò chơi rất phổ biến của trẻ con.