Ngắt
- (Proto-Mon-Khmer) /*kac[1] > *knkac[1]/ ("cắt") dùng đầu ngón tay cắt đứt cho lìa ra; (nghĩa chuyển) làm cho đứt đoạn, không liền mạch; (nghĩa chuyển) đứt đoạn, không liền mạch

Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF