Nhơ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (như) /ȵɨʌ/ ("bùn lầy") [cg1] bẩn; (nghĩa chuyển) xấu xa
    nhơ nhuốc
    nhơ bẩn
    nhơ nhác
    Ví bằng theo thói người ta
    Uốn lưng co gối cũng nhơ một đời

Từ cùng gốc

  1. ^