Nhạt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*m-laːc[1]/[cg1](Việt trung đại - 1651) mlạt không có hoặc có rất ít mùi vị; (nghĩa chuyển) không có hoặc có rất ít ý nghĩa, không gây ra hứng thú cho người đọc, người nghe; (nghĩa chuyển) màu sắc không đậm đà, kém sắc hơn bình thường; (cũng) lạt
    canh nhạt
    nhạt nhẽo
    câu chuyện nhạt thếch
    nhạt như nước ốc
    xanh nhạt
    tấm thảm đã nhạt màu

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.