Tối
- (Proto-Vietic) /*suːlʔ [1]/ [cg1] thiếu hoặc không có ánh sáng; thời điểm sau khi mặt trời đã lặn; (nghĩa chuyển) kém thông minh
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) túi
- (Bắc Trung Bộ) tún
- (Mường) thổl, sổl
- (Thổ) /suːl³/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /soːn³/ (Làng Lỡ)
- (Tày Poọng) /suːl/
- (Bắc Trung Bộ) túi
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.