Mũi
- (Proto-Mon-Khmer) /*muh [1] ~ *muuh [1] ~ *muus [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*muːs [2]/ [cg2] [a] bộ phận trên khuôn mặt người hay đầu động vật, dùng để hít thở và ngửi; (nghĩa chuyển) bộ phận nhô ra của một vật nào đó; (nghĩa chuyển) số đếm của vật nhọn
Chú thích
- ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của mũi bằng chữ
𠳨 [?] (口 +每 ).