Mắng

Phiên bản vào lúc 14:14, ngày 24 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rməŋ/ ("nghe")(Proto-Vietic) /*c-maŋʔ/ [cg1] (cũ) nghe; (nghĩa chuyển) dùng lời nặng nêu những tội lỗi, khuyết điểm
    Đã từng tiếng trong đời nữa,
    Quân tử ai chẳng mắng(nghe) danh

    chửi mắng
    mắng mỏ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /cəmaŋ³/
      • (Bố Lưu) /mɔŋ³³/
      • (Môn) မှိၚ်(/mhaiၚ/)
      • (Lawa Đông) ฮมอง(/ḥmxng/)