Nhạt
- (Proto-Vietic) /*m-laːc/ [cg1] → (Việt trung đại) mlạt không có hoặc có rất ít mùi vị; (nghĩa chuyển) không có hoặc có rất ít ý nghĩa, không gây ra hứng thú cho người đọc, người nghe; (nghĩa chuyển) màu sắc không đậm đà, kém sắc hơn bình thường; (cũng) ttt