1. (Hán thượng cổ) (khổng) /*kʰloːŋʔ/ ("lỗ") không có gì ở trong
    khoảng trống
    trống rỗng
  2. (Proto-Vietic) /*k-roːŋʔ/ [cg1] gà hoặc chim thuộc giống đực; (cũng) sống
    trống
    chim cu trống
    hòn trống mái
  3. (Proto-Tai) /*k-lɔːŋ/ [cg2] nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, có một hoặc hai mặt bịt da hoặc nhựa căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng
    đánh trống
    trống cơm
    kèn trống
  • Gà trống
  • Trống chầu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^