Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Đất
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 19:12, ngày 1 tháng 11 năm 2023 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*tət/
[cg1]
[a]
chất rắn gồm các hạt nhỏ không gắn chặt với nhau, xen lẫn các chất hữu cơ, thường có màu nâu đỏ hoặc vàng
đất
đai
màu
mỡ
đầu đội
trời
,
chân
đạp
đất
Đường đất
Chú thích
^
Tác phẩm
An Nam tức sự
(thế kỉ XIII) ghi âm của
đất
bằng chữ Hán
得
(
đắc
)
/tək̚/
.
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
đất, tất
(
Thổ
)
/tʌt⁷/
(
Tày Poọng
)
/tit/
(
Tày Poọng
)
/tɔt/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/tʌt/
(Toum)