Vua
- (Việt trung đại) ꞗua [cg1] [a] người đứng đầu và có quyền lực tuyệt đối ở một đất nước; (nghĩa chuyển) người đứng đầu một ngành kinh doanh hoặc một lĩnh vực
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của vua bằng chữ vua.
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) bua
- (Mảng) /pua²/
- (Chứt) /tapuo¹/ (Mày)
- (Bắc Trung Bộ) bua