1. (Proto-Vietic) /*k-daj/ [cg1] [a] (vật có hình dạng dẹt) có kích thước giữa hai mặt đối nhau lớn hơn bình thường; (nghĩa chuyển) những vật nhiều và san sát nhau
    mặt dày
    vỏ quýt dày móng tay nhọn
    sương dày đặc
    tóc mọc dày
Thước mỏ vịt đo độ dày

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dày bằng chữ Lỗi Lua trong Mô_đun:Ruby tại dòng 285: bad argument #3 to 'format' (string expected, got nil)..

Từ cùng gốc

  1. ^