1. (Proto-Vietic) /*k-cuːs/ ("quét, chổi") [cg1] đồ dùng để quét, thường làm bằng cách bó một vật liệu dạng sợi xòe ra lên đầu một thanh dài; (nghĩa chuyển) chi tiết bằng than dùng để truyền điện trong động cơ điện
    chổi quét nhà
    chổi sể
    chổi lông
    muốn chắc nhà gạch, muốn sạch quét chổi cùn
    sao chổi
    chổi than
    động không chổi than
  • Các loại chổi
  • Chổi than

Từ cùng gốc

  1. ^