Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Rổ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 09:50, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*[k]ruh/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*-roh/
[cg2]
vật đựng có lòng sâu, có nhiều lỗ nhỏ để thoát nước, đan bằng tre nứa hoặc đúc bằng nhựa;
(nghĩa chuyển)
vòng sắt có mắc lưới để ném bóng vào trong môn bóng rổ
rổ
rá
rổ
rau
xách
rổ
đi
chợ
xấu
hổ
lấy
rổ
mà
che
bóng
rổ
đập
rổ
Rổ rá xô chậu nhựa
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
គ្រុះ
(
/krùh/
)
(
Môn
)
ရဴ
(
/rɛ̀a/
)
(
Khơ Mú
)
/gruʔ/
(
Pa Kô
)
crúh
(
Ba Na
)
krôh
(Pleiku)
(
Cùa
)
/rɔː/
(
Giẻ
)
/gruʔ/
(
Xơ Đăng
)
/rɔ̰/
(
Cơ Ho Sre
)
kruh
^
(
Mường
)
/tʰoː⁵/
(Sơn La)
(
Thổ
)
/rɔː⁵/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʂoː⁵⁶/
(Làng Lỡ)