Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Vũng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 15:09, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*[d]baŋ[ ] ~ *[d]buuŋh/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*buŋ/
[?]
[?]
[cg2]
chỗ trũng có chất lỏng đọng lại;
(nghĩa chuyển)
chỗ nước ăn sâu từ biển vào đất liền;
(cũng)
vụng
vũng
nước
vũng
bùn
vũng
máu
vũng
trâu
đầm
vũng
biển
vũng
tránh
bão
Vũng
Rô
Vũng
Nai
Chó chơi trong vũng nước
Vũng Tàu
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
បាង
(
/baːŋ/
)
("vịnh")
(
Khmer
)
ត្រពាំង
(
/trəpɛ̀əŋ/
)
(
Khmer
)
បឹង
(
/bəng/
)
(
Stiêng
)
/trəbaːŋ/
(
Pa Kô
)
vúng
(
Cơ Ho Sre
)
pöbang, törbang
("vũng (để bắt cá)")
(
Khasi
)
pung
(Mlabri)
/buŋ/
(T'in)
/mpuŋ/
(Mal)
(Riang)
/ˉpuŋ/
^
(
Chứt
)
/bûːŋ/
(Rục)
(
Thổ
)
/puŋ⁶/
(Cuối Chăm)