Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Ấp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 00:59, ngày 25 tháng 8 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*ʔəp/
("đẻ trứng")
[cg1]
ôm vào, đưa sát vào;
(nghĩa chuyển)
gà nằm trên trứng để giữ ấm
ôm
ấp
e
ấp
đầu
ấp
tay
gối
ấp
đầu
vào
lòng
mẹ
gà
ấp
trứng
lồng
ấp
ấp
trấu
gà
ấp
thịt
mềm
Gà ấp trứng
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
អោប
(
/ʔaop/
)
,
ប្រឱប
(
/prɑʔaop/
)
("ôm")
(
Mường
)
âp
(
Thổ
)
/ʔʌp⁷/
(
Tày Poọng
)
/ʔɨp/
(
Tày Poọng
)
/ʔɔp/
(Ly Hà, Toum)
(
Cơ Tu
)
/kaʔɔːp/
("ôm")
(Temiar)
oop