Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Lỗ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 00:23, ngày 4 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*luh/
[cg1]
chỗ thủng hoặc lõm sâu trên bề mặt;
(nghĩa chuyển)
hang, hốc, hố;
(nghĩa chuyển)
chỗ chôn người chết;
(nghĩa chuyển)
buôn bán thâm hụt, thua thiệt
đục
lỗ
lỗ
hổng
lỗ
kim
lỗ
mũi
lỗ
châu
mai
ăn
lông
ở
lỗ
sống
ở
lỗ
nào
xuống
lỗ
lỗ
huyệt
thua
lỗ
lỗ
chổng vó
lỗ
nặng
Lỗ cống
Từ cùng gốc
^
lù
(
Khmer
)
ធ្លុះ
(
/tluh/
)
("lỗ")
(
Khmer
)
ទំលុះ
(
/tumluh/
)
("đâm, xuyên")
(
Mảng
)
/təː² lɔː¹/
(
Bố Lưu
)
/tɕɔŋ⁵³lau⁵³/
(
Khơ Mú
)
/pluh/
(
Bru
)
/luʔ/
(
Tà Ôi
)
/karluːh/
(Ngeq)
(
Ba Na
)
hlôh
(
Ba Na
)
bơlôh
(
Jru'
)
/luh/
(
M'Nông
)
lôh
(
Xơ Đăng
)
/kloh/
(
Cơ Ho Sre
)
bluh
(
Stiêng
)
/blɔh/