Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Hóc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 10:22, ngày 14 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*hɔɔk
[1]
/
[cg1]
thức ăn bị mắc, vướng lại trong họng;
(nghĩa chuyển)
bị mắc lại, bị vướng lại, khó khăn, không trơn tru
hóc
xương
bị
hóc
trong
cổ
hỏng
hóc
khóa bị
hóc
hóc
súng không
bắn
được
việc
hóc
búa
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ខក់
(
/khɔk/
)
(
Bru
)
/hɔɔk/
(
Cơ Tu
)
/kahɔk, hɔk, hɨək/
(
Pa Kô
)
hoq
(
Tà Ôi
)
/hɔk/
(
Tà Ôi
)
/hɔk, hɑk, hɔɔk/
(Ngeq)
(
Ba Na
)
khok
(
M'Nông
)
dhŏk
(Palaung)
/haʔ, hak/
(
Chứt
)
/hɔ́ːk/
(Rục)
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF