Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Nướng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 07:40, ngày 19 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*t₁aŋ
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*ɗaːŋʔ
[2]
/
[cg2]
làm chín bằng than hồng;
(nghĩa chuyển)
tiêu phí nhiều và nhanh chóng vào một việc gì vô ích
cá
nướng
nướng
chả
bánh
tráng
nướng
ngủ
nướng
nướng
hết
tiền
vào
bài
bạc
nướng
hơn
vạn quân
Thịt lợn nướng
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
អាំង
(
/ʔaŋ/
)
(
Bru
)
/ʔaŋ/
(
Cơ Tu
)
/ʔaŋ/
(
Pa Kô
)
âng
(
Giẻ
)
/tiəŋ/
(
Jru'
)
/tʔaːŋ/
(
Triêng
)
/tiəŋ/
(
Khasi
)
thang
(Pear)
/Ɂaŋ/
(Lawa)
/tɔŋ/
(Palaung)
tǭng
(Wa)
/doung/
^
(
Bắc Trung Bộ
)
náng
(
Mường
)
náng, nảng
(
Chứt
)
/daːŋ³/
(Mã Liềng)
(
Thổ
)
/daːŋ³/
(
Maleng
)
/daːŋ³/
(Khả Phong)
(
Tày Poọng
)
/naːŋ/
(
Thavưng
)
/adaːŋ³/
(Phon Soung)
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.