Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Dâu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 22:27, ngày 23 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Vietic
)
/*-toː
[1]
/
[cg1]
các loại cây có quả mọng, vị chua, thường có màu đen thẫm hoặc đỏ
trồng
dâu
nuôi
tằm
dâu
rượu
dâu
tây
(
Hán thượng cổ
)
嫂
(
tẩu
)
/*suːwʔ/
→
(
Proto-Vietic
)
/*-juː
[1]
/
[cg2]
người phụ nữ trong quan hệ với gia đình nhà chồng
cô
dâu
con
dâu
dâu
rể
Cây dâu tằm
Quả dâu rượu (dâu rừng, thanh mai)
Cây dâu tây
Từ cùng gốc
^
(
Bắc Trung Bộ
)
đâu
(
Mường
)
tô
(
Thổ
)
/tɔː¹/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/δaw¹/
(Làng Lỡ)
^
(
Bắc Trung Bộ
)
du
(
Mường
)
du
(
Chứt
)
/juː¹/
(
Chứt
)
/uzow¹/
(Mã Liềng)
(
Maleng
)
/ujuː¹/
(Khả Phong)
(
Maleng
)
/ujʊː/
(Bro)
(
Thổ
)
/δuː¹/
(Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
^
a
b
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.