Môi
- (Proto-Vietic) /*c-ɓuːjʔ [1] ~ *c-ɓuːj [1]/ [cg1] [a] bộ phận gồm hai nếp cơ mềm, tạo thành cửa miệng
- (Proto-Mon-Khmer) /*kɓooj [2]/ [cg2] cái thìa lớn để múc canh hoặc thức ăn; (cũng) muôi
Chú thích
- ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của môi bằng chữ
𠳨 [?] (口 +每 ).
