1. (Quảng Đông) (đầu)(não) /tau4 nou5/ kẻ cầm đầu một nhóm người làm một việc gì, thường không lương thiện; người đứng ra bỏ vốn để thầu một công việc gì đó
    đầu nậu móc túi
    đầu nậu đánh giày
    đầu nậu sách
    đầu nậu trái cây