1. (Hán thượng cổ) (đậu) /*doːs/(Proto-Vietic) /*duh [1]/ [cg1] các loài cây thuộc phân họ Faboideae, thường có quả dài, bên trong chứa nhiều hạt xếp cách đều theo chiều dọc
    đỗ đen
    đỗ xanh
    giá đỗ
  2. (Hán thượng cổ) (đậu) /*doːs, *dos/ tạm dừng lại ở đâu đó, không di chuyển; (nghĩa chuyển) trúng tuyển một kì thi nào đó [a]
    bến đỗ
    bãi đỗ xe
    trạm dừng đỗ xe buýt
    đỗ mấy hôm
    thi đỗ
    đỗ tốt nghiệp
    đỗ thủ khoa
    chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng
Giá đỗ xanh

Chú thích

  1. ^ Nghĩa chuyển này có lẽ sinh ra từ việc được "ở lại" trên bảng vàng ghi danh cứ không bị "trượt, rớt".

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.