(Hán thượng cổ ) 豆 ( đậu ) /*doːs/ → (Proto-Vietic ) /*duh [1] / [cg1] các loài cây thuộc phân họ Faboideae , thường có quả dài, bên trong chứa nhiều hạt xếp cách đều theo chiều dọc
đỗ đen
đỗ xanh
giá đỗ
(Hán thượng cổ ) 逗 ( đậu ) /*doːs, *dos/ tạm dừng lại ở đâu đó, không di chuyển; (nghĩa chuyển) trúng tuyển một kì thi nào đó [a]
bến đỗ
bãi đỗ xe
trạm dừng đỗ xe buýt
ở đỗ mấy hôm
thi đỗ
đỗ tốt nghiệp
đỗ thủ khoa
chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng
Giá đỗ xanh
Chú thích
^ Nghĩa chuyển này có lẽ sinh ra từ việc được "ở lại" trên bảng vàng ghi danh cứ không bị "trượt, rớt".
Nguồn tham khảo
^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.