Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Bóng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Vietic
)
/*pɔːŋʔ
[1]
/
("bàng quang")
[cg1]
vật rỗng có thể làm căng lên bằng không khí hoặc chất lỏng
bóng
đái
trái
bóng
bóng
rổ
(bong) bóng
cá
bóng
đèn
(
Proto-Vietic
)
/*pɔːŋʔ
[1]
/
[cg2]
vùng không được ánh sáng chiếu tới do bị một vật che khuất; hình ảnh phản chiếu;
(nghĩa chuyển)
trơn nhẵn đến mức có thể phản chiếu ánh sáng
như hình với
bóng
bóng
dáng
núp
bóng
bóng
cây
trên
mặt
nước
sáng
bóng
bóng
loáng
Bóng nhựa
Bóng cây
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
pòng pỏng
(
Thổ
)
/bɔŋ³ bɔːŋ³/
(Làng Lỡ)
(
Maleng
)
/bɔŋbɔːŋ³/
(Khả Phong)
(
Tày Poọng
)
/pɔːŋ³/
(
Tày Poọng
)
/pɔːŋ/
(Toum)
(
Thavưng
)
/hapuŋ³/
(
Thavưng
)
/apuŋ/
(Phon Soung)
^
(
Mường
)
pỏng
(
Chứt
)
/pɔːŋ³/
(
Thổ
)
/pɒːŋ³/
Nguồn tham khảo
^
a
b
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.