Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Chấy
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*ciiʔ
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*ciːʔ
[2]
/
[cg2]
[a]
[b]
bọ sống ký sinh trên da đầu
con
chấy
cắn
đôi
chấy
rận
Con chấy
Chú thích
^
Cuốn
Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh
(trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của
chấy
bằng chữ
(
)
(
chấy
)
(
自
(
tự
)
/d͡ziɪ
H
/
+
至
(
chí
)
/t͡ɕiɪ
H
/
).
^
Chấy
là biến âm của
chí
nhưng trở nên phổ biến hơn và lấn át cách phát âm ban đầu.
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ចៃ
(
/caj/
)
(
Xinh Mun
)
/ceːj/
(
Môn
)
စဲ
(
/coa/
)
(
Pa Kô
)
nchei
(
Bru
)
/ɲcʌj, ɲcej/
(
Bru
)
/ɲcii/
(Sô)
(
Tà Ôi
)
/ɲcee/
(
Tà Ôi
)
/ɲcaj/
(Ngeq)
(
Tà Ôi
)
/nɟaaj/
(Ong)
(
Cơ Tu
)
/caj/
(Triw)
(
Cơ Tu
)
/cɛɛ/
(Phuong)
(
Cơ Tu
)
/ɲcaj/
(Dakkang)
(Nyah Kur)
/cáj/
(Lawa)
/səiʔ/
(Palaung)
shī, s̔ī
(Danaw)
/ʦi¹/
^
chấy
(
Mường
)
chỉ
(
Tày Poọng
)
/ciː/
(
Tày Poọng
)
/cəi/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/cei/
(Toum)
(
Chứt
)
/ciː³/
(
Thổ
)
/ciː³/
(
Maleng
)
/ciː³/
(Khả Phong)
(
Maleng
)
/cɪːʔ/
(Bro)
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.