Rận

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(d)mrəɲʔ[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*m-rəɲʔ[2]/[cg2] bọ hút máu ký sinh trên cơ thể người và động vật
    giận con rận, đốt cái áo
    bắt rận
    trong chăn mới biết chăn rận
Con rận

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.