1. (Proto-Vietic) /*k-taːl [1]/ [cg1] dẻo và khó đứt; (nghĩa chuyển) bền, lâu, không dừng, không dứt ra được
    thịt dai
    gân dai
    dai nhách
    dai như chão
    dẻo dai
    dai dẳng
    dai như đỉa
    nói dài nói dai nói dại
    dai sức
    ngồi dai
    sống dai

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.