- (Proto-Mon-Khmer) /*hɔɔk [1]/ [cg1] thức ăn bị mắc, vướng lại trong họng; (nghĩa chuyển) bị mắc lại, bị vướng lại, khó khăn, không trơn tru
- hóc xương
- bị hóc trong cổ
- hỏng hóc
- khóa bị hóc
- hóc súng không bắn được
- việc hóc búa
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF