- hở + (Proto-Mon-Khmer) /*ʔaaŋ/ ("mở")[cg1]
↳ hở + (Proto-Vietic) /*haːŋʔ/ ("mở")[cg2][a] không kín đáo, không kín kẽ, để lộ những cái cần giữ kín
- ăn mặc hở hang
- quần áo hở hang
- mọi chuyện hở hang tóe loe
- giàu ăn, khó chịu, chớ hề hở hang
Chú thích
- ^ Có ý kiến cho rằng hang là mượn từ (Hán thượng cổ)
䦭 䦭
/*qʰaːŋ/ ("mở"), tuy nhiên xét về tính phổ biến thì 䦭 gần như không được sử dụng rộng rãi. Thêm vào đó số lượng từ có phiên âm /hāng/ trong tiếng Hán là rất hiếm, cho thấy đây có thể là một âm được mượn từ ngôn ngữ khác. Xét về mặt chiết tự thì 䦭 chính là 開 開
("mở") được thay bộ 开 开
(gốc tượng hình) thành bộ 香 香
để ghi âm. Do đó nhiều khả năng 䦭 là tiếng Hán mượn từ ngôn ngữ Nam Á.