1. (Proto-Vietic) /*lɛh[1]/[cg1] một mình, đơn độc, không có đôi; (nghĩa chuyển) tách ra riêng; (nghĩa chuyển) số không chia được cho hai; (nghĩa chuyển) số lượng dôi ra, số lượng rất nhỏ so với phần chính
    lẻ bóng
    lẻ loi
    đơn lẻ
    ăn lẻ
    đánh lẻ
    số lẻ
    chẵn lẻ
    bán lẻ
    lẻ hàng bán
    tiền lẻ
    nghìn lẻ một đêm
Dãy số chẵn và lẻ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.