- (Hán) 濾漉 ("lọc, chọn lọc") lựa chọn kĩ càng; lừa người khác, lừa đảo nói chung [a]
- ăn nho lừa hạt
- lừa xương cá
- Khuôn xanh lừa lọc đã đành có nơi (Truyện Kiều)
- Ba lọc bảy lừa mắc phải bừa rụng răng
- thủ đoạn lừa lọc
Chú thích
- ^ Nghĩa gốc của từ lừa lọc là "chọn lựa", nhưng do nghĩa "lọc" của tiếng lừa đã mất dần theo thời gian nên đã bị hiểu sai thành đồng nghĩa với lừa trong lừa đảo.
Xem thêm