Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Liếm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Hán thượng cổ
)
舔
(
thiểm
)
/*l̥ʰiːmʔ/
[?]
[?]
→
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*(c)liəmʔ ~ *(c)limʔ ~ *(c)laim/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*-lɛːmʔ/
[cg2]
dùng lưỡi đưa qua đưa lại trên bề mặt một vật
liếm
mép
chơi
chó
, chó
liếm
mặt
Sểnh
cha
ăn
cơm
với
cá
Sểnh
mẹ
liếm
lá
gặm
xương
Chó liếm mũi
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ភ្លែមៗ
(
/plɛɛm - plɛɛm/
)
("liếm môi")
(
Môn
)
ကၠာန်
(
/klan/
)
(
Khơ Mú
)
/krliəm/
("liếm môi")
(
Khasi
)
jylliem
(
Bố Lưu
)
/ljim³¹/
^
(
Thổ
)
/lɛːm⁴/
(
Maleng
)
/alɛːm³/
(Khả Phong)
(
Tày Poọng
)
/lɛːm/
(
Thavưng
)
/Ɂalɛ̰̂ːm/