Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Mặt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*mat
[1]
/
("mắt")
↳
(
Proto-Vietic
)
/*mat
[2]
/
[cg1]
↳
(
Việt trung đại
)
𩈘
𩈘
(
mặt
)
[?]
[?]
phần trước của đầu người và một số động vật, từ trán đến cằm;
(nghĩa chuyển)
những vật phẳng và dẹt
mặt
hoa
da
phấn
ba
mặt
một
lời
mất
mặt
mặt
tiền tòa
nhà
mặt
bàn
mặt
hạn chế
Tượng Phật bốn mặt ở Thái Lan
Mặt tiền Nhà Hát Lớn Hải Phòng
Mặt bàn đá hoa cương
Từ cùng gốc
^
mắt
(
Chứt
)
/mᵊʌ́t/
(Rục)
(
Thavưng
)
/mát/
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.