1. (Proto-Tai) /*ɓuŋꟲ [1]/ ("bìm bìm")[?][?] [cg1](Proto-Vietic) /*ɓɔːŋʔ [2]/ [cg2] [a] &nbsp loài cây có danh pháp Ipomoea aquatica, thân bò sát mặt đất hoặc mặt nước, lá hình mũi tên, ngọn hái làm rau ăn; (nghĩa chuyển) phễu [b] &nbsp
    rau muống
    muống biển
    trâu cày ruộng, muống thả ao
    muống rót dầu
  • Cây và hoa rau muống
  • Rau muống xào tỏi

Chú thích

  1. ^ Trong Quốc âm thi tập (thế kỉ XV), Nguyễn Trãi ghi âm nôm của muống bằng chữ 𡗐(/kmuống/)[?][?] ((mộng)+(cự)).
  2. ^ Dựa trên sự tương đồng về hình dạng với hoa rau muống.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan) บุ้ง(/bûng/) ("bìm bìm")
      • (Lào) ບຸ້ງ(/bung/) ("bìm bìm")
      • (Lào) (ຜັກ)ບົ້ງ(/(phak)bong/) ("rau muống")
      • (Thavưng) /bô̰ŋ/ ("bìm bìm")
      • (Thavưng) /(phák) bɔ̂ŋ/ ("rau muống")
      • (Tráng) /(byaek)mbungj/ ("rau muống")
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Pittayaporn, P. (2009). The Phonology of Proto-Tai [Luận văn tiến sĩ]. Department of Linguistics, Cornell University.
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.