1. (Hán trung cổ) (loan) /ʔˠuan/ ("cong, cúi, uốn lượn")[?][?] [cg1] cong lại; (nghĩa chuyển) khó chịu, đau đớn như ruột bị xoắn lại
    lúa quặn xuống
    sợi cáp quặn quẹo
    quặn ruột
    bụng đau quặn
    quặn thắt
Đau quặn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • oằn
      • quăn
      • quằn
      • quắn