Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Rổ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*[k]ruh
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*-roh
[2]
/
[cg2]
vật đựng có lòng sâu, có nhiều lỗ nhỏ để thoát nước, đan bằng tre nứa hoặc đúc bằng nhựa;
(nghĩa chuyển)
vòng sắt có mắc lưới để ném bóng vào trong môn bóng rổ
rổ
rá
rổ
rau
xách
rổ
đi
chợ
xấu
hổ
lấy
rổ
mà
che
bóng
rổ
đập
rổ
Rổ rá xô chậu nhựa
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
គ្រុះ
(
/krùh/
)
(
Môn
)
ရဴ
(
/rɛ̀a/
)
(
Khơ Mú
)
/gruʔ/
(
Pa Kô
)
crúh
(
Ba Na
)
krôh
(Pleiku)
(
Cùa
)
/rɔː/
(
Giẻ
)
/gruʔ/
(
Xơ Đăng
)
/rɔ̰/
(
Cơ Ho Sre
)
kruh
^
(
Mường
)
/tʰoː⁵/
(Sơn La)
(
Thổ
)
/rɔː⁵/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʂoː⁵⁶/
(Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.