(Proto-Mon-Khmer ) /*ruh[1] ~ *ruuh[1] ~ *ruəh[1] ~ *rus[1] ~ *ruəs[1] ~ *ruʔ[1] ~ *ruəʔ[1] / [cg1] ↳ (Proto-Vietic ) /*ruh[2] / [cg2] ↳ (Việt trung đại ) dủ [a] thả xuống, buông xuống, cong xuống
màn treo trướng rủ
liễu rủ cành
treo cờ rủ
(Hán thượng cổ ) 誘 誘
( dụ ) /*luʔ/ lôi kéo, thuyết phục người khác cùng làm
rủ rê
rủ đi chơi
rủ nhau đi cấy đi cày
Liễu rủ mặt hồ
Chú thích
^ Cách viết dủ vẫn còn được dùng trong các tác phẩm có liên quan đến Thiên Chúa giáo, ví dụ như bài Thánh Vịnh 50 có câu "Lạy Chúa! Xin dủ lòng xót thương, vì chúng con đắc tội với Ngài" .
Nguồn tham khảo
^ Bước lên tới: a b c d e f g Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.