1. (Proto-Vietic) /*p-rɛːt [1]/ [cg1] hiện tượng phóng điện giữa đám mây và mặt đất hoặc các vật nối với mặt đất
    sấm sét
    sét đánh ngang tai
  2. (Proto-Vietic) /*p-rɛːt [1]/ [cg2] lớp kim loại (sắt, thép) bị ôxy hóa bong ra thành từng vẩy; (cũng) (Nam Bộ) rét
    gỉ sét
    cạo sét
  • Sét đánh trúng tháp truyền hình CN tại Toronto, Canada
  • Lan can cầu bị gỉ sét

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^ (Tày Poọng) /pʰlɛːt/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.