Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Sôi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Vietic
)
/*t-ruːj
[1]
/
[cg1]
chất lỏng chuyển từ trạng thái lỏng sang khí một cách nhanh chóng khi được đun nóng, có hiện tượng nổi bong bóng mạnh;
(nghĩa chuyển)
có tiếng kêu lục bục giống như nước sôi
nước
sôi
dầu
sôi
đun
sôi
ăn
chín
uống
sôi
sôi
bụng
Nước sôi
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
khui ~ khúi
(
Chứt
)
/kuluːlʰ/
(Rục)
(
Chứt
)
/tuluːl³/
(Sách)
(
Chứt
)
/urùh/
(Arem)
(
Chứt
)
/tuluːɯʰ¹/
(Mã Liềng)
(
Maleng
)
/turuːj⁵⁶/
(Khả Phong)
(
Maleng
)
/turùːjʔ/
(Bro)
(
Thổ
)
/ʂoːj¹/
(Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.