Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Thổi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Hán thượng cổ
)
吹
(
xuy
)
/*tʰo[r]/
→
(
Proto-Vietic
)
/*tuːs
[1]
~ *tʰuːs
[1]
/
[cg1]
đẩy mạnh không khí từ phổi ra khỏi miệng thành luồng gió; không khí chuyển động thành gió;
(nghĩa chuyển)
nấu bếp
thổi
tắt nến
trống
đánh
xuôi, kèn
thổi
ngược
gió
thổi
đổ
giàn mướp
thổi
cơm
Thổi thủy tinh
Từ cùng gốc
^
(
Bắc Bộ
)
thủi
(
Mường
)
thổi, hổl
(
Chứt
)
/tʰuːl/
(Rục)
(
Chứt
)
/tʰuːlʰ¹/
(Sách)
(
Thổ
)
/tʰuːl⁵/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/tʰuːn⁵⁶/
(Làng Lỡ)
(
Thavưng
)
/thṵ̂ːn/
Nguồn tham khảo
^
a
b
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.