1. (Proto-Mon-Khmer) /*thɔʔ [1]/ [cg1] dùng tay đưa đi đưa lại nhẹ nhàng; (nghĩa chuyển) bôi một chất nào đó trên bề mặt cơ thể; (cũng) xoa
    thoa cho đỡ đau
    ngứa thì thoa
    thoa phấn
    thoa dầu
  2. (Hán) (sai) [a] trâm cài tóc của phụ nữ thời xưa; (cũng) xoa
    Chiếc thoa với bức tờ mây
    Duyên này thì giữ, vật này của chung

    quần thoa
    kim thoa
    âm thoa [[nnnnnn.}}]]
  • Thoa kem chống nắng
  • Kim thoa thời nhà Minh

Chú thích

  1. ^ Chữ () có cách đọc đúng phải là "sai", tuy nhiên do trong bộ thủ có chứa () được đọc là "xoa" nên đã bị đọc sai thành "thoa".

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF