Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*lŋaaʔ[1]/[cg1] có cảm giác khó chịu ở ngoài da, cần được xoa gãi; (nghĩa chuyển) cảm thấy khó chịu, bực bội
- ngứa ngáy
- mẩn ngứa
- gàu ngứa
- gãi đúng chỗ ngứa
- đau đẻ, ngứa ghẻ, đòn ghen
- ngứa chân
- ngứa gan
- ngứa mắt
- ngứa miệng
- ngứa nghề
- ngứa tai
- ngứa tay
Ngứa đầu
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-