Lao đao

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:56, ngày 13 tháng 2 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (lao)
    (đảo)
    /lɑuX tɑuX/
    bị choáng váng, chao đảo, mất thăng bằng; vất vả, khó khăn
    người lao đao chực ngã
    cuộc sống lao đao

    Mùa khô mùa khổ em ơi
    Mùa ướt mùa ráo tơi bời lao đao

Xem thêm