Lao đao

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (lao)
    (đảo)
    /lɑuX tɑuX/
    bị choáng váng, chao đảo, mất thăng bằng; vất vả, khó khăn
    người lao đao chực ngã
    cuộc sống lao đao

    Mùa khô mùa khổ em ơi
    Mùa ướt mùa ráo tơi bời lao đao

Xem thêm